Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất 2015

Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất 2015

Trường Đại học Mỏ Địa chất thông báo xét tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học, cao đẳng chính quy năm học 2015 như sau:

1. Vùng tuyển sinh, phương thức tuyển sinh

1.1 Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

1.2 Phương thức tuyển sinh

–     Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

–     Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 của thí sinh dự thi tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì;

–     Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:

       + Hệ đại học: 15,0 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi;

       + Hệ cao đẳng: 12,0 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi.

2. Tổ hợp môn thi xét tuyển

2.1 Trình độ đào tạo đại học

TT Mã nhóm ngành Ngành/chuyên ngành đào tạo Tổ hợp môn thi xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu
MDA Các ngành đào tạo tại Hà Nội
1 DH101 Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

–   Khoan – Khai thác dầu khí;

–   Khoan thăm dò – khảo sát;

–   Thiết bị dầu khí;

–   Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604 320
Kỹ thuật địa vật lý, chuyên ngành:

–   Địa vật lý.

D520502
2 DH102 Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

–   Lọc – Hóa dầu.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401 110
3 DH103 Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:

–   Địa chất;

–   Địa chất công trình – Địa kỹ thuật;

–   Địa chất thủy văn – Địa chất công trình;

–   Nguyên liệu khoáng.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520501 410
4 DH104 Kỹ thuật trắc địa– bản đồ, gồm các chuyên ngành:

–   Trắc địa;

–   Trắc địa Mỏ – Công trình;

–   Bản đồ;

–   Địa chính;

–   Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520503 380
Quản lý đất đai,chuyên ngành:

–   Quản lý đất đai.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D850103
 

5

DH105 Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

–    Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601 380
Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:

–   Tuyển khoáng;

–   Tuyển – Luyện quặng kim loại.

D520607
6 DH106 Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

–   Tin học Trắc địa;

–   Tin học Địa chất;

–   Tin học Mỏ;

–   Tin học Kinh tế;

–   Công nghệ phần mềm;

–   Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D480201 410
7 DH107 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

–   Tự động hóa.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520216 320
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

–   Điện khí hóa xí nghiệp;

–   Hệ thống điện;

–   Điện – Điện tử.

D520201
8 DH108 Kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành:

–   Máy và thiết bị mỏ;

–   Máy tự động thuỷ khí;

–   Công nghệ chế tạo máy.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520103 100
9 DH109 Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

–   Xây dựng công trình ngầm và mỏ;

–   Xây dựng công trình ngầm;

–   Xây dựng dân dụng Công nghiệp;

–   Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D580201 350
10 DH110 Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:

–   Địa sinh thái và công nghệ môi trường;

–   Kỹ thuật môi trường.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D520320 280
11 DH111 Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành:

–   Quản trị kinh doanh;

–   Quản trị kinh doanh mỏ;

–   Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101 160
12 DH112 Kế toán,gồm các chuyên ngành:

–   Kế toán doanh nghiệp;

–   Kế toán tài chính công.

D340301 240
13 TT102 Công nghệ kỹ thuật hoá học Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401 60
MDA Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh      
14 DH201 Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

–   Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601 150
Quản trị kinh doanh,gồm các chuyên ngành:

–   Quản trị kinh doanh;

–   Quản trị kinh doanh mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101
Kế toán,gồm các chuyên ngành:

–   Kế toán doanh nghiệp;

–   Kế toán tài chính công.

D340301
MDA Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu      
15 DH301 Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

–   Khoan – Khai thác dầu khí;

–   Khoan thăm dò – khảo sát;

–   Thiết bị dầu khí;

–   Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604 240
Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

–   Lọc – Hóa dầu.

D510401
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

–   Tự động hóa.

D520216
Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

–   Điện khí hóa xí nghiệp;

–   Điện – Điện tử.

D520201
Kỹ thuật trắc địa– bản đồ, gồm các chuyên ngành:

–   Trắc địa;

–   Địa chính.

D520503
Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

–   Khai thác mỏ.

D520601

2.2 Trình độ đào tạo cao đẳng

TT Mã nhóm ngành Ngành đào tạo Tổ hợp môn thi xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu
MDA Các ngành đào tạo tại Hà Nội
1 CD103 Công nghệ kỹ thuật địa chất Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C515901 65
2 CD104 Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 65
3 CD105 Công nghệ kỹ thuật mỏ C511001 65
4 CD106 Công nghệ thông tin C480201 65
5 CD107 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 65
6 CD108 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 65
7 CD109 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 65
8 CD110 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

C510406 65
9 CD112 Kế toán Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

C340301 65
10 CD113 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C510301 65

Ghi chú:

–   Tổ hợp môn thi xét tuyển truyền thống (Toán, Lý, Hóa): Số thí sinh trúng tuyển tối thiểu 75% chỉ tiêu tuyển sinh của ngành/nhóm ngành;

–   Tổ hợp môn thi xét tuyển mới (Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Sinh): Số thí sinh trúng tuyển tối đa 25% chỉ tiêu tuyển sinh của ngành/nhóm ngành.

3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:

–     Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2015 dùng để xét tuyển nguyện vọng 1 (bản chính) do trường đại học chủ trì cụm thi cấp (có đóng dấu đỏ);

–     Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi đầy đủ thông tin đăng ký của thí sinh theo mẫu

–     Bản sao có công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có);

–     01 phong bì (dán sẵn tem) ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của thí sinh;

–     Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình tiên tiến mã nhóm ngành TT102

4. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển

4.1 Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/08/2015 đến hết ngày 20/08/2015

(Sáng từ 8h00 đến 12h00, buổi chiều từ 13h đến 17h00, kể cả Thứ bảy và Chủ nhật).

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường Đại học Mỏ – Địa chất hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (những thí sinh gửi qua đường bưu điện, thời gian nộp hồ sơ được tính là ngày gửi theo dấu bưu điện).

4.2 Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Phòng Đào tạo Đại học, Phòng 2.03, Tầng 2, Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ – Địa chất, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Điện thoại liên hệ: (04)38386214

4.3 Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ (không hoàn lệ phí xét tuyển nếu thí sinh rút hồ sơ).

5. Quy định về rút hồ sơ xét tuyển và thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển

5.1 Rút hồ sơ xét tuyển

–  Sau khi đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Mỏ – Địa chất, nếu thí sinh muốn rút hồ sơ để nộp vào trường khác thì phải đến liên hệ trực tiếp tại Trường Đại học Mỏ – Địa chất.

–  Thời hạn rút hồ sơ: Trong thời gian nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1.

–  Địa chỉ liên hệ rút hồ sơ: Phòng Đào tạo Đại học, Phòng 2.03, Tầng 2, Nhà C 12 tầng, Trường Đại học Mỏ – Địa chất, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

–  Thủ tục rút hồ sơ gồm:

+  Phiếu yêu cầu rút hồ sơ theo mẫu

+  Chứng minh nhân dân;

+  Giấy ủy quyền theo quy định của pháp luật (nếu nhờ người thân đến rút hộ hồ sơ).

5.2 Thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển

Trong thời hạn tiếp nhận hồ sơ xét tuyển, thí sinh đã nộp hồ sơ xét tuyển được quyền thay đổi nội dung đăng ký xét tuyển (thay đổi ngành/nhóm ngành xét tuyển, thứ tự ưu tiên). Thí sinh cần chuẩn bị các giấy tờ sau đây:

–  Phiếu đăng ký nguyện vọng xét tuyển mới;

–  Biên lai thu lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển.