Mức điểm an toàn khi nộp hồ sơ xét tuyển Đại học Ngoại Thương 2015 (Tính đến ngày 17/08/2015)
Điểm chuẩn dự đoán của Đại học Ngoại thương năm nay cao hơn nhiều so với năm 2014. Chỉ còn 3 ngày là đến hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1. Hiện tại điểm chuẩn của một số ngành đang tăng từng ngày. Dự đoán mức điểm sàn của Ngoại thương có thể lên tới 26.5 đối với khối A00. Thầy hi vọng các em có sự chọn đúng đắn.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG * CƠ SỞ 1 Ở PHÍA BẮC | |||||
DỰ KIẾN MỨC ĐIỂM AN TOÀN NỘP HỒ SƠ ĐKXT TÍNH ĐẾN NGÀY 17.08.2015 | |||||
Tổng số hồ sơ ĐKXT đến hết ngày 17.08.2015 :3300 hồ sơ | |||||
Tổng số chỉ tiêu tại Cơ sở 1-Hà Nội :2350 | |||||
Số thí sinh dự kiến gọi nhập học :2700 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Mức điểm | Ghi chú |
1 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.33 | |
2 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31.67 | |
3 | D220204 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 32.75 | |
4 | D220204 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 29.75 | |
5 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.00 | |
6 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 30.00 | |
7 | D310101 | Kinh tế | A00 | 27.25 | |
8 | D310101 | Kinh tế | A01 | 25.75 | |
9 | D310101 | Kinh tế | D01 | 25.75 | |
10 | D310101 | Kinh tế | D02 | 23.75 | |
11 | D310101 | Kinh tế | D03 | 25.75 | |
12 | D310101 | Kinh tế | D04 | 25.75 | |
13 | D310101 | Kinh tế | D06 | 25.75 | |
14 | D310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.25 | |
15 | D310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 24.75 | |
16 | D310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 24.75 | |
17 | D310106 | Kinh tế quốc tế | D03 | 24.75 | |
18 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | |
19 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.75 | |
20 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.75 | |
21 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.50 | |
22 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.00 | |
23 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 25.00 | |
24 | D340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00 | 26.25 | |
25 | D340201 | Tài chính-Ngân hàng | A01 | 24.75 | |
26 | D340201 | Tài chính-Ngân hàng | D01 | 24.75 | |
27 | D380101 | Luật | A00 | 26.00 | |
28 | D380101 | Luật | A01 | 24.50 | |
29 | D380101 | Luật | D01 | 24.50 |