Luyện tập chung Toán lớp 1 trang 89,90,91,92 sách giáo khoa
Bài giải Bài 3, bài 4, bài 5 trang 89 sgk toán lớp 1
Bài 3:
a. Kết quả bằng 7. g. Kết quả bằng 6.
b. Kết quả bằng 10. h. Kết quả bằng 7.
c. Kết quả bằng 8. i. Kết quả bằng 3.
d. Kết quả bằng 4. j. Kết quả bằng 1.
đ. Kết quả bằng 8. k. Kết quả bằng 4.
e. Kết quả bằng 10. l. Kết quả bằng 0.
f. Kết quả bằng 10. m. Kết quả bằng 3.
Bài 4:
Hình 1: Viết số 5 sau đó viết số 9 vào ô trống.
Hình 2: Viết số 10 sau đó viết số 2 vào ô trống.
Bài 5:
a) 5 + 3 = 8.
b) 7 – 3 = 4
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3 trang 90 sgk toán lớp 1
Bài 1:
2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 9 = 6+ 3 10 = 5 + 5
5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 9 = 7 + 2 10 = 10 + 0
5 = 3 + 2 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10
6 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 1 = 1 + 0
Bài 2:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8 , 7 , 5 , 2.
Bài 3:
a) Điền vào ô trống là: 4 + 3 = 7.
b) Điền vào ô trống là: 7 – 2 = 5.
Bài giải Bài 2, bài 3, bài 4 trang 91 sgk toán lớp 1
Bài 1: a)
a. Kết quả bằng 5.
b. Kết quả bằng 3.
c. Kết quả bằng 9.
d. Kết quả bằng 6.
đ. Kết quả bằng 4.
e. Kết quả bằng 10.
b)
4 + 5 – 7 = 2 6 – 4 + 8 = 10 10 – 9 + 6 = 7 9 – 4 – 3 = 2
1 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 = 9 8 – 2 + 4 = 10 8 – 4 + 3 = 7
3 – 2 + 9 = 10 7 – 5 + 3 = 5 3 + 5 – 6 = 2 2 + 5 – 4 = 3
Bài 3:
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 – 2 < 6 – 2
10 > 9 7 – 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
Bài 4:
a) 5 + 4 = 9
b) 5 – 2 = 3.
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 92 sgk toán lớp 1
Bài 1:
a. Kết quả bằng 10
b. Kết quả bằng 7.
c. Kết quả bằng 8.
d. Kết quả bằng 1.
đ. Kết quả bằng 9.
e. Kết quả bằng 2.
Bài 2:
8 = 3 + 5 9 = 10 – 1 7 = 0 + 7
10 = 4 + 6 6 = 1 + 5 2 = 2 – 0.
Bài 3:
a) Số lớn nhất là số 10.
b) Số bé nhất là số 2.
Bài 4:
Phép tính thích hợp là: 5 + 2 = 7 (con cá)
Bài 5: Có 8 hình tam giác.