ĐHQGHN lần đầu tiên xét tuyển kết quả SAT

Tuyển sinh đại học chính quy năm 2018: ĐHQGHN lần đầu tiên xét tuyển kết quả SAT

Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh trên 8500 chỉ tiêu theo học 105 chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao, tiên tiến, tài năng bậc đại học thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Khoa học Xã hội, Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Giáo dục, Luật học, Y – Dược. ĐHQGHN xét tuyển với thí sinh sử dụng: (i) kết quả kì thi THPT quốc gia, (ii) kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức, (iii) chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, (iv) kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ). Đây cũng là năm đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào ĐHQGHN.

So với năm trước đây, năm 2018 ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cũng cấp nguồn nhân lực chất  lượng cao đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới. Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm: Kỹ thuật Robot, Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Quản trị Trường học, Đông Nam Á học… Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.

Bên cạnh công tác tuyển sinh trong nước, ĐHQGHN tiếp tục đẩy mạnh hoạt động thu hút và xét tuyển đối với các sinh viên quốc tế theo học các chương trình đào tạo chất lượng cao, chuẩn quốc tế trong năm 2018.

Thông tin đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐHQGHN:

TT Mã trường Mã ngành/ nhóm ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1. Trường Đại học Công nghệ                
1.1 QHI CN1 Công nghệ thông tin A00   A01   A02   D07-08  
1.2 QHI Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00   A01   A02   D07-08  
1.3 QHI Hệ thống thông tin A00   A01   A02   D07-08  
1.4 QHI Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00   A01   A02   D07-08  
1.5 QHI CN2 Kỹ thuật robot* A00   A01   A02   D07-08  
1.6 QHI Kỹ thuật máy tính A00   A01   A02   D07-08  
1.7 QHI CN3 Kỹ thuật năng lượng* A00   A01   A02   D07-08  
1.8 QHI Vật lí kỹ thuật A00   A01   A02   D07-08  
1.9 QHI CN4 Cơ kỹ thuật A00   A01   A02   D07-08  
1.10 QHI CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00   A01   A02   D07-08  
1.11 QHI CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00   A01   A02   D07-08  
1.12 QHI CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* A00   A01   D07      
1.13 QHI CN8 Khoa học Máy tính**CTĐT CLC TT23 A00 Toán , Lý A01 Toán , Anh A02 Toán, Lý D07-08 Toán, Anh
1.14 QHI CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**CTĐT CLC TT23 A00 Toán, Lý A01 Toán, Anh A02 Toán, Lý D07-08 Toán, Anh
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên                
2.15 QHT 7460101 Toán học A00   A01   D07   D08  
2.16 QHT 7460117 Toán tin A00   A01   D07   D08  
2.17 QHT 7480105 Máy tính và khoa học thông tin A00   A01   D07   D08  
2.18 QHT 7480105 CLC Máy tính và khoa học thông tin**CTĐT CLC TT23 A00   A01   D07   D08  
2.19 QHT 7440102 Vật lí học A00   A01   B00   C01  
2.20 QHT 7440122 Khoa học vật liệu A00   A01   B00   C01  
2.21 QHT 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00   A01   B00   C01  
2.22 QHT 7440112 Hoá học A00   B00   D07      
2.23 QHT 7440112 TT Hoá học**CTĐT tiên tiến A00   B00   D07      
2.24 QHT 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00   B00   D07      
2.25 QHT 7510401 CLC Công nghệ kỹ thuật hoá học**CTĐT CLC TT23 A00   B00   D07      
2.26 QHT 7720203CLC Hoá dược**CTĐT CLC TT23 A00   B00   D07      
2.27 QHT 7440217 Địa lí tự nhiên A00   A01   B00   D10  
2.28 QHT 7440231 Khoa học thông tin địa không gian A00   A01   B00   D10  
2.29 QHT 7850103 Quản lý đất đai A00   A01   B00   D10  
2.30 QHT 7420101 Sinh học A00   B00   A02   D08  
2.31 QHT 7420201 Công nghệ sinh học A00   B00   A02   D08  
2.32 QHT 7420201CLC Công nghệ sinh học**CTĐT CLC TT23 A00   B00   A02   D08  
2.33 QHT 7440301 Khoa học môi trường A00   A01   B00   D07  
2.34 QHT 7440301 TT Khoa học môi trường**CTĐT tiên tiến A00   A01   B00   D07  
2.35 QHT 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00   A01   B00   D07  
2.36 QHT  QHTN01 Khí tượng và khí hậu học A00   A01   B00   D07  
2.37 QHT Hải dương học A00   A01   B00   D07  
2.38 QHT QHTN02 Địa chất học A00   A01   D07   A16  
2.39 QHT Kỹ thuật địa chất A00   A01   D07   A16  
2.40 QHT Quản lý tài nguyên và môi trường A00   A01   D07   A16  
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn               
3.41 QHX 7320101 Báo chí A00   C00   D01-06   D78-83  
3.42 QHX 7310201 Chính trị học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.43 QHX 7760101 Công tác xã hội A00   C00   D01-06   D78-83  
3.44 QHX 7310620 Đông Nam Á học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.45 QHX 7310608 Đông phương học   C00   D01-06   D78-83  
3.46 QHX 7220104 Hán Nôm   C00   D01-06   D78-83  
3.47 QHX 7340401 Khoa học quản lí A00   C00   D01-06   D78-83  
3.48 QHX 7229010 Lịch sử   C00   D01-06   D78-83  
3.49 QHX 7320303 Lưu trữ học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.50 QHX 7229020 Ngôn ngữ học   C00   D01-06   D78-83  
3.51 QHX 7310302 Nhân học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.52 QHX 7320108 Quan hệ công chúng   C00   D01-06   D78-83  
3.53 QHX 7320205 Quản lý thông tin A00   C00   D01-06   D78-83  
3.54 QHX 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   C00   D01-06   D78-83  
3.55 QHX 7810201 Quản trị khách sạn   C00   D01-06   D78-83  
3.56 QHX 7340406 Quản trị văn phòng A00   C00   D01-06   D78-83  
3.57 QHX 7310601 Quốc tế học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.58 QHX 7310401 Tâm lí học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.59 QHX 7320201 Thông tin – thư viện A00   C00   D01-06   D78-83  
3.60 QHX 7229009 Tôn giáo học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.61 QHX 7229001 Triết học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.62 QHX 7229030 Văn học   C00   D01-06   D78-83  
3.63 QHX 7310630 Việt Nam học   C00   D01-06   D78-83  
3.64 QHX 7310301 Xã hội học A00   C00   D01-06   D78-83  
4. Trường Đại học Ngoại ngữ                
4.65 QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.66 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.67 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.68 QHF 7140232 Sư phạm tiếng Nga D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.69 QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.70 QHF 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.71 QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.72 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.73 QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.74 QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.75 QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.76 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.77 QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.78 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.79 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.80 QHF 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc**CTĐT CLC TT23 D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.81 QHF 7220209 CLC Ngôn ngữ Nhật**CTĐT CLC TT23 D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.82 QHF 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC TT23 D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
5. Trường Đại học Kinh tế                
5.83 QHE 7310101 Kinh tế A01   D01   A00   C04  
5.84 QHE 7310105 Kinh tế phát triển A01   D01   A00   C04  
5.85 QHE 7310106 Kinh tế quốc tế**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
5.86 QHE 7340101 Quản trị kinh doanh**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
5.87 QHE 7340201 Tài chính – Ngân hàng**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
5.88 QHE 7340301 Kế toán**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
6. Trường Đại học Giáo dục                
6.89 QHS 7140209 Sư phạm Toán A00   A16   B00   D90  
6.90 QHS 7140211 Sư phạm Vật lý A00   A16   B00   D90  
6.91 QHS 7140212 Sư phạm Hóa học A00   A16   B00   D90  
6.92 QHS 7140213 Sư phạm Sinh học A00   A16   B00   D90  
6.93 QHS 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00   D01   D78      
6.94 QHS 7140218 Sư phạm Lịch sử C00   D01   D78      
6.95 QHS Thí điểm Quản trị trường học* A00   C00   C15   D01  
7. Khoa Luật                  
7.96 QHL 7380101 Luật học C00    A00   D01,D03   D78, D82  
7.97 QHL 7380101 CLC Luật học**CLC CLC TT23 A01   D01   D07   D78  
7.98 QHL 7380109 Luật Kinh doanh A00   A01   D01,D03   D78, D82  
8. Khoa Y Dược                  
8.99 QHY 7720101 Y khoa B00              
8.100 QHY 7720401 Dược học A00              
8.101 QHY 7720501CLC Răng hàm mặt** B00; tiếng Anh điều kiện            
9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN                
9.102 QHQ 7340120 Kinh doanh quốc tế**(đào tạo bằng tiếng Anh) A00   A01   D01-06   D96-DD1  
9.103 QHQ 7340303(Thí điểm) Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**(đào tạo bằng tiếng Anh) A00   A01   D01-06   D96-DD1  
9.104 QHQ 7340405 Hệ thống thông tin quản lý**(đào tạo bằng tiếng Anh) A00   A01   D01-06   D96-DD1  
9.105 QHQ 7480109(Thí điểm) Tin học và kĩ thuật máy tính **(CT LKĐTQT do ĐHQGHN cấp bằng) A00   A01   D01-06   D90-D95  

 

(-) * Chương trình đào tạo thí điểm

(-) ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, theo Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng chương trình đạo tạo quy định chi tiết đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

(-) Các chương trình đào tạo có cùng mã Nhóm ngành (CN1-CN9: Trường Đại học Công nghệ, QHTN01-QHTN02: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên): Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học.

(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng chương trình đào tạo (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh trên 8500 chỉ tiêu theo học 105 chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao, tiên tiến, tài năng bậc đại học thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Khoa học Xã hội, Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Giáo dục, Luật học, Y – Dược. ĐHQGHN xét tuyển với thí sinh sử dụng: (i) kết quả kì thi THPT quốc gia, (ii) kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức, (iii) chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, (iv) kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ). Đây cũng là năm đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào ĐHQGHN.

So với năm trước đây, năm 2018 ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cũng cấp nguồn nhân lực chất  lượng cao đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới. Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm: Kỹ thuật Robot, Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Quản trị Trường học, Đông Nam Á học… Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.

Bên cạnh công tác tuyển sinh trong nước, ĐHQGHN tiếp tục đẩy mạnh hoạt động thu hút và xét tuyển đối với các sinh viên quốc tế theo học các chương trình đào tạo chất lượng cao, chuẩn quốc tế trong năm 2018.

Thông tin đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐHQGHN:

TT Mã trường Mã ngành/ nhóm ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
1. Trường Đại học Công nghệ                
1.1 QHI CN1 Công nghệ thông tin A00   A01   A02   D07-08  
1.2 QHI Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00   A01   A02   D07-08  
1.3 QHI Hệ thống thông tin A00   A01   A02   D07-08  
1.4 QHI Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00   A01   A02   D07-08  
1.5 QHI CN2 Kỹ thuật robot* A00   A01   A02   D07-08  
1.6 QHI Kỹ thuật máy tính A00   A01   A02   D07-08  
1.7 QHI CN3 Kỹ thuật năng lượng* A00   A01   A02   D07-08  
1.8 QHI Vật lí kỹ thuật A00   A01   A02   D07-08  
1.9 QHI CN4 Cơ kỹ thuật A00   A01   A02   D07-08  
1.10 QHI CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00   A01   A02   D07-08  
1.11 QHI CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00   A01   A02   D07-08  
1.12 QHI CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* A00   A01   D07      
1.13 QHI CN8 Khoa học Máy tính**CTĐT CLC TT23 A00 Toán , Lý A01 Toán , Anh A02 Toán, Lý D07-08 Toán, Anh
1.14 QHI CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**CTĐT CLC TT23 A00 Toán, Lý A01 Toán, Anh A02 Toán, Lý D07-08 Toán, Anh
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên                
2.15 QHT 7460101 Toán học A00   A01   D07   D08  
2.16 QHT 7460117 Toán tin A00   A01   D07   D08  
2.17 QHT 7480105 Máy tính và khoa học thông tin A00   A01   D07   D08  
2.18 QHT 7480105 CLC Máy tính và khoa học thông tin**CTĐT CLC TT23 A00   A01   D07   D08  
2.19 QHT 7440102 Vật lí học A00   A01   B00   C01  
2.20 QHT 7440122 Khoa học vật liệu A00   A01   B00   C01  
2.21 QHT 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00   A01   B00   C01  
2.22 QHT 7440112 Hoá học A00   B00   D07      
2.23 QHT 7440112 TT Hoá học**CTĐT tiên tiến A00   B00   D07      
2.24 QHT 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00   B00   D07      
2.25 QHT 7510401 CLC Công nghệ kỹ thuật hoá học**CTĐT CLC TT23 A00   B00   D07      
2.26 QHT 7720203CLC Hoá dược**CTĐT CLC TT23 A00   B00   D07      
2.27 QHT 7440217 Địa lí tự nhiên A00   A01   B00   D10  
2.28 QHT 7440231 Khoa học thông tin địa không gian A00   A01   B00   D10  
2.29 QHT 7850103 Quản lý đất đai A00   A01   B00   D10  
2.30 QHT 7420101 Sinh học A00   B00   A02   D08  
2.31 QHT 7420201 Công nghệ sinh học A00   B00   A02   D08  
2.32 QHT 7420201CLC Công nghệ sinh học**CTĐT CLC TT23 A00   B00   A02   D08  
2.33 QHT 7440301 Khoa học môi trường A00   A01   B00   D07  
2.34 QHT 7440301 TT Khoa học môi trường**CTĐT tiên tiến A00   A01   B00   D07  
2.35 QHT 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00   A01   B00   D07  
2.36 QHT  QHTN01 Khí tượng và khí hậu học A00   A01   B00   D07  
2.37 QHT Hải dương học A00   A01   B00   D07  
2.38 QHT QHTN02 Địa chất học A00   A01   D07   A16  
2.39 QHT Kỹ thuật địa chất A00   A01   D07   A16  
2.40 QHT Quản lý tài nguyên và môi trường A00   A01   D07   A16  
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn               
3.41 QHX 7320101 Báo chí A00   C00   D01-06   D78-83  
3.42 QHX 7310201 Chính trị học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.43 QHX 7760101 Công tác xã hội A00   C00   D01-06   D78-83  
3.44 QHX 7310620 Đông Nam Á học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.45 QHX 7310608 Đông phương học   C00   D01-06   D78-83  
3.46 QHX 7220104 Hán Nôm   C00   D01-06   D78-83  
3.47 QHX 7340401 Khoa học quản lí A00   C00   D01-06   D78-83  
3.48 QHX 7229010 Lịch sử   C00   D01-06   D78-83  
3.49 QHX 7320303 Lưu trữ học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.50 QHX 7229020 Ngôn ngữ học   C00   D01-06   D78-83  
3.51 QHX 7310302 Nhân học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.52 QHX 7320108 Quan hệ công chúng   C00   D01-06   D78-83  
3.53 QHX 7320205 Quản lý thông tin A00   C00   D01-06   D78-83  
3.54 QHX 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   C00   D01-06   D78-83  
3.55 QHX 7810201 Quản trị khách sạn   C00   D01-06   D78-83  
3.56 QHX 7340406 Quản trị văn phòng A00   C00   D01-06   D78-83  
3.57 QHX 7310601 Quốc tế học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.58 QHX 7310401 Tâm lí học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.59 QHX 7320201 Thông tin – thư viện A00   C00   D01-06   D78-83  
3.60 QHX 7229009 Tôn giáo học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.61 QHX 7229001 Triết học A00   C00   D01-06   D78-83  
3.62 QHX 7229030 Văn học   C00   D01-06   D78-83  
3.63 QHX 7310630 Việt Nam học   C00   D01-06   D78-83  
3.64 QHX 7310301 Xã hội học A00   C00   D01-06   D78-83  
4. Trường Đại học Ngoại ngữ                
4.65 QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.66 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.67 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.68 QHF 7140232 Sư phạm tiếng Nga D01 Tiếng Anh D02 Tiếng Nga D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.69 QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.70 QHF 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01 Tiếng Anh D03 Tiếng Pháp D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.71 QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.72 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.73 QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.74 QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01 Tiếng Anh D05 Tiếng Đức D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.75 QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.76 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.77 QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.78 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.79 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
4.80 QHF 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc**CTĐT CLC TT23 D01 Tiếng Anh D04 Tiếng Trung D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.81 QHF 7220209 CLC Ngôn ngữ Nhật**CTĐT CLC TT23 D01 Tiếng Anh D06 Tiếng Nhật D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh
4.82 QHF 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC TT23 D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D90 Tiếng Anh    
5. Trường Đại học Kinh tế                
5.83 QHE 7310101 Kinh tế A01   D01   A00   C04  
5.84 QHE 7310105 Kinh tế phát triển A01   D01   A00   C04  
5.85 QHE 7310106 Kinh tế quốc tế**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
5.86 QHE 7340101 Quản trị kinh doanh**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
5.87 QHE 7340201 Tài chính – Ngân hàng**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
5.88 QHE 7340301 Kế toán**CTĐT CLC TT23 A01 tiếng Anh D01 tiếng Anh D09 tiếng Anh D10 tiếng Anh
6. Trường Đại học Giáo dục                
6.89 QHS 7140209 Sư phạm Toán A00   A16   B00   D90  
6.90 QHS 7140211 Sư phạm Vật lý A00   A16   B00   D90  
6.91 QHS 7140212 Sư phạm Hóa học A00   A16   B00   D90  
6.92 QHS 7140213 Sư phạm Sinh học A00   A16   B00   D90  
6.93 QHS 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00   D01   D78      
6.94 QHS 7140218 Sư phạm Lịch sử C00   D01   D78      
6.95 QHS Thí điểm Quản trị trường học* A00   C00   C15   D01  
7. Khoa Luật                  
7.96 QHL 7380101 Luật học C00    A00   D01,D03   D78, D82  
7.97 QHL 7380101 CLC Luật học**CLC CLC TT23 A01   D01   D07   D78  
7.98 QHL 7380109 Luật Kinh doanh A00   A01   D01,D03   D78, D82  
8. Khoa Y Dược                  
8.99 QHY 7720101 Y khoa B00              
8.100 QHY 7720401 Dược học A00              
8.101 QHY 7720501CLC Răng hàm mặt** B00; tiếng Anh điều kiện            
9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN                
9.102 QHQ 7340120 Kinh doanh quốc tế**(đào tạo bằng tiếng Anh) A00   A01   D01-06   D96-DD1  
9.103 QHQ 7340303(Thí điểm) Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**(đào tạo bằng tiếng Anh) A00   A01   D01-06   D96-DD1  
9.104 QHQ 7340405 Hệ thống thông tin quản lý**(đào tạo bằng tiếng Anh) A00   A01   D01-06   D96-DD1  
9.105 QHQ 7480109(Thí điểm) Tin học và kĩ thuật máy tính **(CT LKĐTQT do ĐHQGHN cấp bằng) A00   A01   D01-06   D90-D95  

 

(-) * Chương trình đào tạo thí điểm

(-) ** Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, theo Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc chương trình đào tạo đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng chương trình đạo tạo quy định chi tiết đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

(-) Các chương trình đào tạo có cùng mã Nhóm ngành (CN1-CN9: Trường Đại học Công nghệ, QHTN01-QHTN02: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên): Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học.

(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng chương trình đào tạo (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của Trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.