Đề và đáp án chi tiết Toán Quảng Xương lần 3 -2017
Đây là đề Toán khá hay các em học sinh có thể tham khảo.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÓ TRONG KHÓA LUYỆN ĐỀ: LINK ĐĂNG KÍ KHÓA SIÊU LUYỆN ĐỀ
LƯU Ý CÁC BẠN ĐÃ MUA SÁCH TÂM PHÁP THẾ ANH ĐƯỢC TẶNG KÈM BỘ ĐỀ CHUYÊN NÀY
DOWNLOAD ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN: TẠI ĐÂY
DOWNLOAD ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN: TẠI ĐÂY
Câu 1: Cho hàm số xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình dưới đây
Khẳng định đúng là
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
D. Hàm số có điểm cực tiểu là .
Câu 2: Môđun của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm một nguyên hàm của hàm số , biết rằng , , .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho . Phần thực của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , và . Thể tính khối chóp bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên nửa khoảng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho biểu thức ( ). Mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho thỏa mãn: . Khi đó tổng có giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phương trình có tất cả các nghiệm thực là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Phương trình có hai nghiệm phức , . Xét các khẳng định sau:
(I). . (II). là số phức liên hợp của .
(III). . (IV). .
Số khẳng định đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Đạo hàm của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là
A. và . B. và . C. và D. và .
Câu 14: Tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho thỏa mãn: và . Khẳng định đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số phức thỏa mãn: . Tổng phần thực và phần ảo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng cắt đường thẳng . Giá trị là
A. Một số nguyên âm. B. Một số hữu tỉ âm.
C. Một số nguyên dương. D. Một số hữu tỉ dương.
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị . Khẳng định đúng là
A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị .
B. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị .
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị .
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị .
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Tổng tung độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là (nghìn đồng). Khẳng định đúng là:
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng (đồng).
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng (đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có hành khách.
Câu 24: Khoảng đồng biến của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Biết ( ). Giá trị của tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành quay quanh trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hai số phức và . Phần thực và phần ảo của số phức là
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 29: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm phân biệt là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và Phương trình mặt cầu đường kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm dân số Việt Nam ước tính khoảng người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức . Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức (trong đó là dân số của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức triệu người
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ; ; với và . Khi đó phương trình mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Trong không gian, cho tam giác vuông tại , và . Độ dài đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác xung quanh trục bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi là . Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ đó là:
A. . B. . C. . D.
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Mặt phẳng đi qua đi điểm , song song với . Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng .
Xét các mệnh đề sau:
(1). Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm .
(2). Mặt phẳng cần tìm song song đường thẳng
(3). Bán kính mặt cầu là
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho thỏa mãn các điều kiện và . Giá trị lớn nhất của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có , , , và . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Tất cả các giá trị để đồ thị hàm số không cắt trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là và , . Biết là một đường kính của đường tròn và đều. Tỉ số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Tích phân có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số xác định trên đoạn thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 45: Cho khối chóp có , , , và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Tất cả các giá trị thực của để bất phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , , . Nếu tam giác thỏa mãn hệ thức thì tọa độ trọng tâm của tam giác đó là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng có , , . Giả sử là trung điểm của cạnh và . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng có giao tuyến với đáy là một đường kính của đáy và tạo với đáy góc . Thể tích của khối gỗ bé là
A. . B. . C. . D. .
———-HẾT———-
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A C B D B C C A C A A D D B D B D B C D A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B D A C A D A D B D A B C A C D C A B A B B A