ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6
Bài viết cùng chủ đề: Tuyển Tập Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 6 Trường THCS Lê Lợi
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
1 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB B.
B.M nằm giữa hai điểm A và B
C.M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 câu trên đều đúng
2 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :
A. MK + ML = KL
B.MK + KL = ML
C.ML + KL = MK
D. Một kết quả khác
3 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm
B.4 cm
C.4,5 cm
D.5 cm
4 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B.6 cm
C.4cm
D.2cm
5: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G
B.G nằm giữa D và H
C.H nằm giữa D và G
D.Một kết quả khác
6 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1
B.2
C.0
D.vô số
7 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C.Điểm N nằm giữa A và M
D.Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
8 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN
B. IM = IN = MN/2
C.IM + IN = MN D. IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Vẽ tia Ax . Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b. So sánh MA và MB.
c. M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d. Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | A | B | D | B | A | B | B |
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung | Điểm | |
Câu | Vẽ hình đúng được
|
0,5 |
a | Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.Vì AM <AB ( 4 cm < 8 cm) | 0,50,5 |
b | Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nênAM + MB = AB
MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm Vậy AM = MB. |
0,50,5
0,5 0,5 |
c | Theo câu a và b ta có.AM + MB = AB và MA = MB
M là trung điểm của đoạn thẳng AB. |
0,5
0,5 |
d | Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm )nên B nằm giữa A và M.
Ta có: AB + BN = AN. BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. Vậy MB = BN = 4 cm. |
0,5
0,5 0,5 |
6 Đề kiểm tra chương 1 Toán lớp 6
Đề số 1:
1: Cho tập hợp E ={1, a, b, 2}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
1) b [ ] E 2) a [ ] E 3)2 [ ] E 4) { 1} [ ] E
2: Tìm ƯCLN(48,12,24)
3: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 28 . 24 + 24 . 72 b) 2 . 3 – 2 . 7
4: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 2.x – 26 = 3 .2 b) 10 x , 20 x và 2 < x < 10
5: Số Học sinh một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đển 40.
6: Khi chia số tự nhiên a cho 24, ta được số dư 10. Hỏi số a có chia hết cho 3 không? Vì sao?
Đề số 2 – Thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
1: Thay chữ số nào vào * để
1) 5* là hợp số 2) 7* là hợp số 3) 2* là số nguyên tố 4) 1* là số nguyên tố
2:Thực hiện phép tính
1) 204 – 84: 12 2) 56: 53 + 23. 22 3) 157 – {168: [72 – (23 + 75: 52) + 20130]}
3:Tìm số tự nhiên x, biết:
1) 219 – 7 (x + 1) = 100 2) (3x -6). 3 = 34
4: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem:
1)12 + 59 + 55 + 9 có chia hết cho 9 không? 2)595 – 124 -22 có chia hết cho 2 không?
6:Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 9cm, Ac = 3cm
1) Tính độ dài đoạn thẳng BC
2) Lấy điểm D là trung điểm của đoạn thẳng B
C.Tính DC và AD
3) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
Đề số 3 – Thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Câu 1: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b) Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11,…, 296.
c) Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19,… 283.
2: Tính
1) 28 + 37 – 38 + 15 + 67 – 58
2) 48+ 52 -79 + 23
3) 201 + [78 + (-201) + (-38)]
Bài 3: Tính nhanh các phép tính sau:
a) 8. 17 .125
b) 4. 37. 25
4: Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: 6 < x < 5
5: Vẽ 2 tia Om, On đối nhau
1) Vẽ điểm A thuộc tia Om sao cho OA = 5cm, vẽ điểm B thuộc tia On sao cho OB = 3cm
2) Vẽ điểm C là trung điểm của OA
6: Trên tia Ox, vẽ hai điểm B, C sao cho OB = 2,5cm, OC = 5 cm
1) Tính độ dài đoạn BC
2) Điểm B có trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vìsao?
Đề số 4 – Thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Bài 1: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}
1) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
2) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
3) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 463 + 318 + 137 + 22 b) 189 + 424 +511 + 276 + 55
c) (321 +27) + 79 d) 185 +434 + 515 + 266 + 155
Bài 3: Tính nhanh
1) 997 + 86 2) 37. 38 + 62. 37 3) 43. 11 4) 64.7.5
Bài 4: Tìm x ∈ N, biết:
a) 1440 : [41 – (2x – 5)] = 24 . 3 b) 5.[225 – (x – 10)] -125 = 0
Bài 5: Tìm
a) BCNN (24, 10) b) BCNN( 8, 12, 15)
Bài 6: Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB, biết AC = 3cm, AB = 9cm
1) Tính độ dài đoạn thẳng BC
2) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng B
C.Tính độ dài các đoạn thẳng MB, MC, AM
3) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao?
Đề số 5 – Thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Bài 1: Cho tập hợp A = {3; 7}.
1) {3}⃞ A 2) 3⃞A 3) {7}⃞A 4) {0}⃞A.
Bài 2: Tính
1) 24: {390: [500-(160+30.7)]}
2) 120 – [98 – (16 – 9)2]
3) 1125: 32 + 43.125 − 125: 52
Bài 3: Tìm x biết
1) 105 – (x + 7) = 27: 25 2)(2x − 8). 2 = 24
Bài 4: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn một) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 5: Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Đề số 6 – ( THI HỌC SINH GIỎI)
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x – 3)2 = 50
Bài 3: Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 – 1 chia hết cho 3.
Bài 4: Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2018 – THCS Nguyễn Trãi
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 – THCS Lai Đồng
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2018 – THCS Phùng Chí Kiên
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2018 – Quận Hà Đông
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán – THCS Nguyễn Du
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 phòng GD-ĐT Giao Thủy
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 phòng GD-ĐT Sơn Động
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 phòng GD_ĐT Duy Tiên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY TIÊN |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) |
Câu 1 (1,0 điểm):
Cho tập hợp
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp
b) Điền kí hiệu thích hợp (∈;∉ ) vào ô vuông:
Câu 2 (1,0 điểm):
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 105; b) 0100; c)525 : 523 d) 22 . 23
Câu 3 (2,0 điểm):
1)Thực hiện các phép tính:
130 – [(15 -5)2 : 20 + 5]
2) Tính bằng cách hợp lí:
a) (77 + 509) + (23 + 215) + 91; b) 13.19 + 82.13 – 13
Câu 4 (1,0 điểm):
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23 –x : 5 = 3 b) x ∈ Ư(30) và x > 10
Câu 5 (1,5 điểm):
a) Dùng ba chữ số 3, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho các số đó chia hết cho 2.
b) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để để được số chia hết cho cả 3 và 5.
Câu 6 (1,0 điểm) :
Cho số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 45 ta được số dư là 36. Hỏi a có chia hết cho 5 không? có chia hết cho 9 không?
Câu 7 (2,5 điểm):
Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O.
a) Kể tên các tia đối nhau có trên hình vẽ.
b) Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy. Hỏi trong 3 điểm A, O, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Lấy điểm M thuộc tia tia Oz. Vẽ tia MA và đoạn thẳng MB. Hỏi tia MA có cắt đoạn thẳng OB, tia OB, tia BO không?