Danh sách các trường đại học trên toàn quốc Công bố Điểm chuẩn xét tuyển vào đại học 2015

Danh sách các trường đại học trên toàn quốc Công bố Điểm chuẩn xét tuyển vào đại học 2015

Theo quy định, sau 20/8, các trường đại học, cao đẳng sẽ công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Kỳ thi theo Thầy đánh giá là còn nhiều bất cập do năm đầu gộp 2 kỳ thi làm một.

  1. Đại học Ngoại thương
  2. Đại học Dược Hà Nội
  3. Đại học Kinh tế Quốc dân
  4. Đại học Giao thông Vận tải
  5. Đại học Sư phạm Hà nội
  6. Đại học Thương mại
  7. Đại học Luật Hà Nội
  8. Đại học Công nghiệp Hà Nội
  9. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  10. Đại học Xây dựng
  11. Học viện Ngoại giao Việt Nam
  12. Học viện Hậu cần

   13. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

  1. Học viện Tài chính

   15. Học viện Ngân hàng

  1. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  2. Đại học Tài nguyên và Môi trường
  3. Đại học Lao động – Xã hội
  4. Đại học Hải Phòng
  5. Đại học Y dược Hải Phòng
  6. Đại học Huế
  7. Đại học Vinh
  8. Đại học Kinh tế Nghệ An
  9. Đại học Điều dưỡng Nam Định
  10. Đại học Nội Vụ
  11. Đại học Mỏ – Địa chất
  12. Đại học Điện Lực
  13. Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn
  14. Đại học Văn Hóa Hà Nội.
  15. Trường sĩ quan pháo binh
  16. Trường sĩ quan công binh (Đại học Ngô Quyền)
  17. Trường sĩ quan không quân
  18. Trường sĩ quan phòng hóa
  19. Trường sĩ quan Lục quân 1
  20. Trường sĩ quan Kỹ thuật quân sự (ĐH Trần Đại Nghĩa
  21. Học viện Quân Y:

– Hệ bác sĩ quân y

– Hệ dược sĩ dân sự

– Hệ bác sĩ dân sự

  1. Học viện Kỹ thuật quân sự (Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)

– Hệ quân sự khối A

– Hệ quân sự khối A1

– Hệ dân sự

  1. Học viện Kỹ thuật mật mã
  2. Trường Sĩ quan lục quân 1
  3. Học viện Khoa học quân sự
  4. Học viện Hải quân
  5. Học viện Biên phòng
  6. Đại học Phòng cháy chữa cháy
  7. Học viện Phòng không – Không quân
  8. Học viện Khoa học Quân sự
  9. Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) 
  10. Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) 
  11. Đại học Y dược (ĐH Thái Nguyên) 
  12. Đại học CNTT&TT (ĐH Thái Nguyên) 
  13. Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) 
  14. Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) 
  15. Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên) 
  16. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) 
  17. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
  18. Đại học Kinh tế TP HCM
  19. Đại học Y dược TP HCM
  20. Đại học Luật TP HCM
  21. Đại học Công nghiệp TP HCM
  22. Đại học Bách Khoa (ĐHQG TP HCM)
  23. Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP HCM)
  24. Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP HCM)
  25. Đại học Kinh tế – Luật (ĐHQG TP HCM)
  26. Đại học KHXH&NV (ĐHQG TP HCM)
  27. Đại học Kiến trúc TP HCM
  28. Đại học Nông Lâm TP HCM
  29. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  30. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
  31. Đại học Sư phạm TP HCM
  32. Đại học Tôn Đức Thắng
  33. Đại học Ngân Hàng TP HCM
  34. Đại học Hoa Sen
  35. Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
  36. Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng 
  37. Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 
  38. Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
  39. Đại học Cần Thơ
  40. Đại học Quy Nhơn
  41. Đại học Y dược Cần Thơ
  42. Đại học Đồng Tháp
  43. Đại học An Giang

   81Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM).

  1. Đại học Công nghệ Sài Gòn
  2. ĐH Giao thông Vận tải TP HCM
  3. Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
  4. Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
  5. Đại học Công nghệ TP HCM.
  6. Đại học Lao động – Xã hội (Cơ sở 2 – TP HCM)
  7. Đại học Mở TP HCM
  8. Đại học Ngân Hàng TP HCM
  9. Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM
  10. Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
  11. ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM
  12. Đại học Sư phạm TDTT TP HCM
  13. Đại học Tài chính – Marketing (TP HCM)
  14. Đại học Văn hóa TP HCM
  15. Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
  16. Đại học Văn Lang
  17. Đại học Quốc tế Sài Gòn
  18. Đại học Công nghiệp Việt Trì
  19. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  20. Đại học Quảng Bình
  21. Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  22. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  23. Đại học Hùng Vương
  24. Đại học Hồng Đức
  25. Đại học Hoa Lư
  26. Đại học Hàng hải Việt Nam
  27. Đại học Bạc Liêu
  28. Đại học Cần Thơ
  29. Đại học Cửu Long
  30. Đại học Công nghệ Đồng Nai
  31. Đại học Đà Lạt
  32. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  33. Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  34. Đại học Nha Trang
  35. Đại học Đồng Nai
  36. Đại học Kiên Giang
  37. Đại học Phú Yên
  38. Đại học Phạm Văn Đồng
  39. Đại học Quảng Nam
  40. Đại học Quốc tế Miền Đông
  41. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  42. Đại học Tài chính Kế toán
  43. Đại học Tân Tạo
  44. Đại học Tây Đô
  45. Đại học Tây Nguyên
  46. Đại học TDTT Đà Nẵng
  47. Đại học Thủ Dầu Một
  48. Đại học Trà Vinh
  49. Đại học Võ Trường Toản
  50. Đại học Xây dựng Miền Tây
  51. Đại học Xây dựng Miền Trung
  52. Đại học Yersin Đà Lạt
  53. Đại học Ngô Quyền
  54. Đại học Công Đoàn
  55. Đại học Công nghệ GTVT
  56. Đại học Công nghiệp Việt – Hung
  57. Học viện Chính sách Phát triển
  58. Học viện Hành chính Quốc gia
  59. Học viện Hàng không Việt Nam
  60. Học viện Phụ nữ Việt Nam
  61. Học viên Thanh thiếu niên
  62. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
  63. Học viện Công nghệ Bưu chính – Viễn thông TP HCM