Công thức lượng giác Toán lớp 10
Công thức lượng giác cần nhớ
[su_button url=”https://www.nguyentheanh.com/dang-ki-khoa-hoc-cua-thay-nguyen-the-anh” target=”blank” style=”3d” background=”#ef9a2d” size=”5″ center=”yes” icon=”icon: arrow-down” icon_color=”#ffffff” text_shadow=”0px 0px 0px #09184e” desc=”Hoặc gọi thầy: 0986.683.218″]ĐĂNG KÍ HỌC LỚP 10[/su_button]
Bài 1 trang 153 sgk đại số 10
a) cos2250 , sin2400 , cot(-150 ), tan 750 ;
b) sin, cos, tan
Hướng dẫn giải:
a) + cos2250 = cos(1800 + 450 ) = -cos450 =
+ sin2400 = sin(1800 + 600 ) = -sin600 =
+ cot(-150 ) = -cot150 = -tan750 = -tan(300 + 450 )
= -2 – √3
+ tan 750 = cot150= 2 + √3
b)
+ sin = sin = sincos + cossin
+ cos = cos = coscos + sinsin
+ tan = tan(π + ) = tan = tan =
= 2 – √3
Bài 2 trang 154 sgk đại số 10
Bài 2. Tính
a) cos(α + ), biết sinα = và 0 < α < .
b) tan(α – ), biết cosα = – và < α < π
c) cos(a + b), sin(a – b),
biết sina = , 00 < a < 900 và sin b = , 900 < b < 1800
Hướng dẫn giải:
a) Do 0 < α < nên sinα > 0, cosα > 0
cosα =
cos(α + ) = cosαcos – sinαsin
=
b) Do < α < π nên sinα > 0, cosα < 0, tanα < 0, cotα < 0
tanα = = -2√2
tan(α – ) =
c) 00 < a < 900 => sina > 0, cosa > 0
900 < b < 1800 => sinb > 0, cosb < 0
cosa =
cosb =
cos(a + b) = cosacosb – sinasinb
Bài 3 trang 154 sgk đại số 10
Bài 3. Rút gọn các biểu thức
a) sin(a + b) + sin( – a)sin(-b).
b) cos( + a)cos( – a) + sin2a
c) cos( – a)sin( – b) – sin(a – b)
Hướng dẫn giải:
a) sin(a + b) + sin( – a)sin(-b) = sinacosb + cosasinb – cosasinb = sinacosb
b) cos( + a)cos( – a) + sin2a
cos2a + (1 – cos2a) = cos2a
c) cos( – a)sin( – b) – sin(a – b) = sinacosb – sinacosb + sinbcosa
= sinbcosa
Bài 4 trang 154 sgk đại số 10
Bài 4. Chứng minh các đẳng thức
a)
b) sin(a + b)sin(a – b) = sin2a – sin2b = cos2b – cos2a
c) cos(a + b)cos(a – b) = cos2a – sin2b = cos2b – sin2a
Hướng dẫn giải:
a) VT =
b) VT = [sinacosb + cosasinb][sinacosb – cosasina]
= (sinacosb)2 – (cosasinb)2 = sin2 a(1 – sin2 b) – (1 – sin2 a)sin2 b
= sin2a – sin2b = cos2b( 1– cos2a) – cos2 a(1 – cos2 b) = cos2b – cos2a
c) VT = (cosacosb – sinasinb)(cosacosb + sinasinb)
= (cosacosb)2 – (sinasinb)2
= cos2 a(1 – sin2 b) – (1 – cos2 a)sin2 b = cos2 a – sin2 b
= cos2 b(1 – sin2 a) – (1 – cos2 b)sin2 a = cos2 b – sin2 a
Bài 5 trang 154 sgk đại số 10
Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết:
a) sina = -0,6 và π < a < ;
b) cosa = – và < a < π
c) sina + cosa = và < a < π
Hướng dẫn giải:
a) π < a < => sina < 0, cosa < 0, tana > 0
sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6)(-) = 0,96
cos2a = cos2 a – sin2 a = 1 – 2sin2 a = 1 – 0,72 = 0,28
tan2a = ≈ 3,1286
b) < a < π => sina > 0, cosa < 0
sina =
sin2a = 2sinacosa = 2.
cos2a = 2cos2a – 1 = 2 – 1 = –
tan2a =
c) < a < π => < 2a < 2π => sin2a < 0, cos2a > 0, tan2a < 0
sin2a = – 1 = -0,75
cos2a =
tan2a = –
Bài 6 trang 154 sgk đại số 10
Bài 6. Cho sin 2a = – và < a < π.
Tính sina và cosa.
Hướng dẫn giải:
< a < π => sina > 0, cosa < 0
cos2a = = ±
Nếu cos2a = thì
sina =
=
cosa = –
Nếu cos2a = – thì
sina =
cosa = –