Công bố độ lệch trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển Đại học Ngoại Thương 2015
Đại học Ngoại thương vừa công bố độ chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Theo bà Lê Thị Thu Thủy, thí sinh xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06 sẽ cộng thêm điểm chênh lệch tương ứng với tổ hợp A00, sau đó trường xét tuyển từ cao xuống thấp giữa các tổ hợp một cách bình đẳng. Theo đó, chênh lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp môn xét tuyển ở hầu hết các ngành so với tổ hợp A00 (Toán – Lý – Hóa) là – 1,5 điểm.
Theo như thông báo trên, nếu điểm chuẩn trúng tuyển ngành Quản trị Kinh doanh của ĐH Ngoại Thương là 25 điểm ở khối A00 thì điểm chuẩn của ba khối còn lại của ngành này (A01, D01) sẽ thấp hơn 1,5 điểm là 23,5 điểm. Riêng hai ngành ngôn ngữ Trung (ở khối D04: Toán – Văn – tiếng Trung) và ngôn ngữ Nhật (ở khối D6: Toán – Văn – tiếng Nhật) có độ lệch so với tổ hợp gốc (khối D01: Toán – Văn – tiếng Anh) cao nhất là – 3 điểm. Riêng cơ sở Quảng Ninh điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn xét tuyển ngang nhau.
Trường đại học Ngoại thương thông báo độ lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp điểm xét tuyển cho từng ngành trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Độ lệch so với tổ hợp gốc |
I |
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
1 |
Cơ sở Hà Nội | |||
1.1 |
Ngành Kinh tế |
D310101 |
A00 (gốc) A01 D01 D02 D03 D04 D06 |
0 -1.5 -1.5 -1.5 -1.5 -1.5 -1.5 |
1.2 |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 -1.5 -1.5 |
1.3 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 -1.5 -1.5 |
1.4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 -1.5 -1.5 |
1.5 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
D310106 |
A00 (gốc) A01 D01 D03 |
0 -1.5 -1.5 -1.5 |
1.6 |
Ngành Luật |
D380101 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 -1.5 -1.5 |
1.7 |
Ngành ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D01 |
0 |
1.8 |
Ngành ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D03 |
0 |
1.9 |
Ngành ngôn ngữ Trung |
D220204 |
D01 (gốc) D04 |
0 -3 |
1.10 |
Ngành ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D01 (gốc) D06 |
0 -3 |
2 |
Cơ sở Quảng Ninh | |||
2.1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 0 0 |
2.2 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 0 0 |
3 |
Cơ sở TP Hồ Chí Minh | |||
3.1 |
Ngành Kinh tế |
D310101 |
A00 (gốc) A01 D01 D06 |
0 -1.5 -1.5 -1.5 |
3.2 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 -1.5 -1.5 |
3.3 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 -1.5 -1.5 |
II | HỆ LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (Tại Cơ sở Hà Nội) | |||
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00 (gốc) A01 D01 |
0 0 0 |