Chương trình Toán lớp 2
Chương trình Toán lớp 2 về cơ bản dạy các em phép tính cộng trừ trong phạm vi lớn hơn, nhân chia. Các đơn vị tính như đề-xi-mét, ki-lô-gam, mét, ki-lô-mét, mi-li-mét. Biết cách xem ngày giờ, tháng và xem lịch thành thạo. Đồng thời biết về đường thẳng, đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác. Ngoài ra còn biết so sánh các số có ba chữ số với nhau.
Tại sao thầy Nguyễn Thế Anh lại quan tâm đến chương trình Toán lớp 2?
Đây cũng là một năm nền tảng giúp các em học sinh từng bước làm quen với Toán ngày một nâng cao hơn. Các em học sinh cần phải tính toán tốt và biết cộng trừ nhân chia, tính các hình đơn giản, so sánh được các số có ba chữ số, biết các đơn vị đo lường thường gặp, biết cách xem lịch: ngày, tháng, giờ một cách thuần thục.
Toán lớp 2 có nội dung gì?
Ôn tập và bổ sung kiến thức Toán lớp 1:
Ôn tập các số đến 100
Số hạng – Tổng
Đề-xi-mét
Số bị trừ – Số trừ- Hiệu
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
Phép cộng có tổng bằng 10: 26+4 ; 36+24
9 cộng với một số:9 +5 ; 29+5; 49+25
8 cộng với một số : 8+5; 28+5; 38+25
Hình chữ nhật – Hình tứ giác
7 cộng với một số: 7+5; 47+5; 47+25
Bài toán về nhiều hơn, ít hơn
Ki-lô-gam
6 cộng với một số : 6+5; 26+5; 36+15
Phép cộng có tổng bằng 100
Lít
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Tìm một số hạng trong một tổng
Số tròn chục trừ đi một số
11 trừ đi một số: 11-5; 31-5;51-15
12 trừ đi một số: 12-8; 32-8;52-28
13 trừ đi một số: 13-5; 33-5; 53-15
14 trừ đi một số: 14-8; 34-8; 54-18
15,16,17 trừ đi một số: 55-8,56-7;37-8;68-9; 65-38;46-17; 57-28;78-29
Bảng trừ
100 trừ đi một số
Tìm số trừ, số bị trừ
Đường thẳng
Ngày, giờ, tháng, xem đồng hồ, xem lịch
Phép nhân, phép chia
Tổng của nhiều số
Phép nhân
Thừa số – Tích
Bảng nhân 2
Bảng nhân 3
Bảng nhân 4
Bảng nhân 5
Đường gấp khúc, Độ đài của đường gấp khúc
Phép chia
Bảng chia 2, Một phần hai
Số bị chia, Số chia, Thương
Bảng chia 3, Một phần ba
Bảng chia 4, Một phần tư
Bảng chia 4, Một phần năm
Giờ, phút
Tìm số bị chia
Chu vi hình tam giác, tứ giác
Số 1 trong phép nhân
Số 0 trong phép nhân, phép chia
Các số trong phạm vi 1000
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
So sánh các số tròn trăm
Các số tròn chục từ 110 đến 200
Các số từ 101 đến 110
Các số từ 111 đến 200
Các số có ba chữ số
So sánh các số có ba chữ số
Mét
Ki-lô-mét
Mi-li-mét
Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Tiền Việt Nam