Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2015
Tên trường.
Ngành học. |
Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | 2800 | -Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
-Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì. – Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên. Chú ý: – Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển). – Chương trình Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
|
||
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
1945 | ||||
– SP Toán học | D140209 | Toán, Lý, Hoá | 140 | ||
– SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D140209 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh |
50 | ||
– SP Tin học | D140210 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh |
40 | ||
– SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | D140210 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh |
25 | ||
– SP Vật lý | D140211 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
90 | ||
– SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | D140211 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
25 | ||
– SP Hoá học | D140212 | Toán, Lý, Hoá | 90 | ||
– SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D140212 | Toán, Hoá, Anh | 25 |
– SP Sinh học | D140213 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Hoá, Sinh |
80 | – Chương trình Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
– Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử. – Ngành Tâm lý học giáo dục: đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học. – Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. – Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. – Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. – Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí. – Ngành SP Âm nhạc: Môn Năng khiếu nhạc (Thẩm âm – Tiết tấu) hệ số 1; môn Hát hệ số 2. – Ngành SP Mỹ thuật: Môn Năng khiếu: Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) hệ số 2; môn Vẽ màu (Trang trí hoặc Bố cục) hệ số 1. – Ngành Giáo dục thể chất: Môn Năng khiếu (Bật xa và chạy 400m) hệ số 2.(*)
|
|
– SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D140213 | Toán, Lý, Anh
Toán, Sinh, Anh Toán, Hoá, Anh |
25 | ||
– SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
110 | ||
– SP Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
160 | ||
– SP Lịch sử | D140218 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |
90 | ||
– SP Địa lý | D140219 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Địa |
110 | ||
– Tâm lý học giáo dục | D310403 | Toán, Hoá, Sinh
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử |
40 | ||
– Giáo dục công dân | D140204 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
70 | ||
– Giáo dục chính trị | D140205 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
100 |
– Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Lý, Ngữ văn |
150 | – Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh và ngành Giáo dục Đặc biệt: Môn Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) hệ số 1
– Thời gian thi các môn năng khiếu: Năng khiếu nhạc và Hát (ngành SP Âm nhạc), Năng khiếu và Vẽ màu (ngành SP Mỹ thuật), Năng khiếu (ngành GD Thể chất), Năng khiếu (ngành GDMN và GDĐB) sẽ được tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 15/07/2015 đến 20/07/2015. Các thí sinh dự thi vào các ngành này phải đến Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội (P203-nhà Hiệu Bộ) để nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2015 đến hết ngày 09/07/2015 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ). Mẫu hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu lấy từ website của trường: www.hnue.edu.vn.
Ghi chú: – Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp. |
|
– SP Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 60 | ||
– SP Tiếng Pháp | D140233 | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Địa, NGOẠI NGỮ Ngữ văn, Sử, NGOẠI NGỮ Toán, Hoá, NGOẠI NGỮ |
40 | ||
– SP Âm nhạc | D140221 | Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT | 40 | ||
– SP Mĩ thuật | D140222 | Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu | 40 | ||
– Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán,Sinh, NĂNG KHIẾU (*) | 70 | ||
– Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 40 | ||
– Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | D140201 | Ngữ văn, Anh, Năng khiếu
Toán, Anh, Năng khiếu |
30 | ||
– Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Sử Toán, Ngữ văn, Địa |
40 | ||
– Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D140202 | Toán, Ngữ văn, Anh | 30 | ||
– Giáo dục Đặc biệt | D140203 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Ngữ văn, Toán, sinh |
40 | ||
– Quản lí giáo dục | D140114 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
45 | ||
– Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử |
50 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | 430 | ||||
– Toán học | D460101 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh |
40 | ||
– Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh |
80 | ||
– Sinh học | D420101 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Hoá, Sinh |
40 | ||
– Việt Nam học | D220113 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Địa |
80 | ||
– Văn học | D550330 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
50 | ||
– Tâm lý học | D310401 | Toán, Hoá, Sinh
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử |
40 | ||
– Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |
100 | ||
* Chú ý: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh đăng ký xét tuyển ngành GD Thể chất phải dự thi 2 môn văn hoá: Toán và Sinh – hệ số 1. Môn Năng khiếu (Bật xa và chạy 400m) hệ số 2.(*)
* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2015 : 550 |