Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công đoàn 2015
Các ngành xét tuyển Đại học Công đoàn 2015
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp mônxét tuyển
truyền thống |
Tổ hợp mônxét tuyển mới | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I. | Trình độ Đại học: | 1800 | |||
1 | Bảo hộ lao động | D850201 | Toán + Lý + Hóa(Khối A00) Toán + Lý + Anh (Khối A01) |
Toán + Anh + Văn(Khối D01) | 140 |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán + Lý + Hóa(Khối A00) Toán + Lý + Anh (Khối A01) (Khối D01) |
280 | |
3 | Quản trị nhân lực | D340404 | 180 | ||
4 | Kế toán | D340301 | 270 | ||
5 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 270 | ||
6 | Quan hệ lao động | D340408 | 140 | ||
7 | Xã hội học | D310301 | Văn + Sử + Địa(Khối C00) Toán + Anh + Văn (Khối D01) |
Toán + Lý + Anh(Khối A01) | 140 |
8 | Công tác xã hội | D760101 | 140 | ||
9 | Luật | D380101 | 240 | ||
II. | Trình độ Cao đẳng: | 100 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán + Lý + Hóa(Khối A00) Toán + Lý + Anh (Khối A01) (Khối D01) |
35 | |
2 | Kế toán | C340301 | 35 | ||
3 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 30 | ||
III. | Liên thông chính quy: 3 ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh,Tài chính – ngân hàng | 100 |
*Ghi chú: Chỉ tiêu xét tuyển của tổ hợp môn truyền thống, tổ hợp môn mới và thí sinh thuộc diện tuyển thẳng Trường thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.