BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT MỚI NHẤT 2018
- Để có thể mang đến và đem lại cho con em những bài học chính xác nhất thì các bậc phụ huynh nên tìm hiểu và cập nhật các kiến thức một cách thường xuyên. Đặc biệt, với những bé vào lớp 1, việc cập nhất bảng chữ cái tiếng Việt rất quan trọng. Dưới đây là bài viết về bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất 2018.
- Bài viết gồm có 4 phần: Bảng chữ cái in hoa, Bảng chữ cái viết thường, Các nguyên âm và phụ âm của bảng chữ cái, Cách đọc bảng chữ cái.
PHỤ HUYNH VÀ HỌC SINH CÓ THỂ TÌM HIỂU THÊM
Bảng chữ cái tiếng Việt – Những điều cần biết
Bảng chữ cái tiếng Việt cho bé
I. Bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất viết thường:
II. Bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất viết hoa:
- Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Việt viết hoa được phân chia theo các nhóm với các nét chữ giống nhau.
III. Các nguyên âm, phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất và cách đọc các nguyên âm phụ âm:
IV. Cách phụ âm ghép và vần ghép trong tiếng Việt:
V. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất:
Chữ Cái | Cách đọc | Cách đọc khác | Chữ cái | Cách đọc | Cách đọc khác |
A | a | N | nờ | e-nờ, nờ thấp | |
Ă | á | O | o | ||
 | ớ | Ô | ô | ||
B | bờ | Bê | Ơ | ơ | |
C | cờ | Xê | P | pờ | Pê |
D | dờ | Dê | Q | quờ | Quy, cu |
Đ | đờ | Đê | R | rờ | e-rờ |
E | e | S | sờ (sờ nặng) | Ét, ét xì | |
Ê | ê | T | tờ | Tê | |
G | gờ | Giê | U | u | |
H | hờ | Hắt | Ư | ư | |
I | i (i ngắn) | V | vờ | Vê | |
K | ca | X | xờ (xờ nhẹ) | Ích, ích xì | |
L | lờ | e-lờ, lờ cao | Y | i (i dài) | |
M | mờ | e-mờ |