Bảng các số từ 1 đến 100 và bài tập luyện tập các số từ 1 đến 100
Bài giải Bài 1, bài 3 trang 145 sgk toán lớp 1
Bài 1:
Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là: 99
Số liền sau của 99 là 100
Bài 3:
a) Các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Các số tròn chục là: 10,20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90.
c) Số bé nhất có hai chữ số là:10
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3 trang 146 sgk toán lớp 1
Bài 1:
Các số là: 30, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
Bài 2:
a) Số liền trước của 62 là: 61; Số liền trước của 61 là 60 ;
Số liền trước của 80 là 79 ; Số liền trước của 79 là 78 ;
Số liền trước của 99 là 98; Số liền trước của 100 là 99
b) Số liền sau của 20 là: 21; Số liền sau của 38 là: 39;
Số liền sau của 75 là : 76; Số liền sau của 99 là: 100;
c) Số liền trước của số 69 là 68, số liền sau số 69 là số 70.
Số liền trước của số 999 là 98, số liền sau số 99 là số 100.
Bài 3:
Từ 50 đến 60: 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1
Bài 1:
a) Từ 15 đến 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.
b) Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
Bài 2:
35: đọc là ba mươi lăm.
41: đọc là bốn mươi mốt.
64: đọc là sáu mươi tư.
85: đọc là tám mươi lăm.
69: đọc là sáu mươi chín.
70 đọc là bảy mươi.
Bài 3:
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Bài 4:
Số cây là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây.
Bài 5: Số có hai chữ só là: 99.