Phương pháp giải nhanh phương trình số phức cơ bản và nâng cao

Trong bài này ta sẽ tìm hiểu một số phương pháp giải phương trình số phức:

Phương pháp 1: rút z hoặc z¯

Phương pháp này có thể áp dụng cho các phương trình đơn giản chỉ có ẩn z hoặc z¯.

Ví dụ 1: Tìm số phức z thỏa: (1i)z+34i=0.

Giải:

(1i)z+34i=0z=3+4i1iz=72+12i

Ví dụ 2: Tìm số phức z thỏa: (iz¯3)(2i)+z¯(1+2i)=i+1

Giải:

(iz¯3)(2i)+z¯(1+2i)=i+1

(2i+1)z¯6+3i+z¯(1+2i)=i+1

z¯(2i+1+1+2i)=i+1+63i

z¯=72i2+4i=31085iz=310+85i

Phương pháp 2: đặt z=a+bi,(a,bR)

Phương pháp này có thể sử dụng với các phương trình có chứa nhiều ẩn như z,z¯,|z|. Ta áp dụng lý thuyết hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau.

Ví dụ 3: Tìm số phức z biết (2i)z(5+3i)z¯¯¯=17+16i

Giải:

Đặt z=a+bi,(a,bR). Ta được phương trình:

(2i)(a+bi)(5+3i)(abi)=17+16i

2a+2biai+b5a+5bi3ai3b=17+16i

{2a+b5a3b=172ba+5b3a=16

{3a2b=174a+7b=16{a=3b=4

Vậy z=3+4i.

Ví dụ 4: Tìm số phức z biết z.z¯¯¯+(zz¯¯¯)=42i

Giải:

Đặt z=a+bi,(a,bR). Ta được phương trình:

(a+bi)(abi)+(a+bia+bi)=42i

a2+b2+2bi=42i

{a2+b2=42b=2{a2+1=4b=1{a=±3–√b=1

Vậy z=3–√i hoặc z=3–√+i

Phương pháp 3: sử dụng các tính chất của số phức

Ta có thể sử dụng các tính chất của số phức liên hợp và môđun của số phức:

z1±z2¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯=z¯1±z¯2 z1.z2¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯=z¯1.z¯2 (z1z2)¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯=z¯1z¯2
|z1|.|z2|=|z1.z2| |z1||z2|=∣∣z1z2∣∣ z.z¯=|z|2

Phương pháp này sử dụng trong các bài toán tương đối khó, nếu giải bằng phương pháp 2 có thể dẫn đến các hệ phương trình phức tạp.

Ví dụ 5: Tìm số phức z biết ∣∣z2+z¯∣∣=2 và |z|=2.

Giải:

Ta có: {∣∣z2+z¯∣∣=2|z|=2∣∣z2+z¯∣∣.|z|=4

∣∣z3+|z|2∣∣=4∣∣z3+4∣∣=4

Đặt w=z3 ta được: {|w+4|=4|w|=8

Đặt w=a+bi,(a,bR) ta được:

{|w+4|=4|w|=8{(a+4)2+b2=16a2+b2=64{a=8b=0

Vậy w=8z=2 (thử lại ta thấy thỏa yêu cầu).

Ví dụ 6: Tìm số phức z biết (1+2i)|z|=10z2+i.

Giải:

(1+2i)|z|=10z2+i

10z=|z|+2|z|i+2i

∣∣10z∣∣=||z|+2|z|i+2i|

10|z|2=(|z|+2)2+(2|z|1)2

10=|z|2(|z|2+4|z|+4+4|z|24|z|+1)

10=|z|2(5|z|2+5)|z|2=1|z|=1

Thế lại ta được: 10z=3+iz=310101010i