Phương trình lượng giác cơ bản là những phương trình có dạng f(x) = a. Trong đó f(x) là một trong bốn hàm số sinx, cosx, tanx, cotx và a là một số thực. Ta sẽ lần lượt xét bốn phương trình này.
Phương trình sinx = a
- Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1≤a≤1.
- Với a thỏa điều kiện trên, ta có công thức nghiệm của phương trình:
sinx=a⇔[x=α+k2πx=π−α+k2π(k∈Z)
(với α là một góc lượng giác thỏa sinα=a)
Lưu ý: Với sinα=a và α∈[−π2;π2] thì ta ký hiệu α=arcsina. Vậy phương trình sinx = a có công thức nghiệm:
sinx=a⇔[x=arcsina+k2πx=π−arcsina+k2π(k∈Z)
Ví dụ:
a. sinx=12⇔sinx=sinπ6⇔[x=π6+k2πx=π−π6+k2π⇔[x=π6+k2πx=5π6+k2π(k∈Z)
b. sinx=13⇔[x=arcsin13+k2πx=π−arcsin13+k2π(k∈Z)
c. sinx=2–√ : phương trình vô nghiệm vì 2–√>1.
Phương trình cosx = a
- Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1≤a≤1.
- Với a thỏa điều kiện trên, ta có công thức nghiệm của phương trình:
cosx=a⇔[x=α+k2πx=−α+k2π(k∈Z)
(với α là một góc lượng giác thỏa cosα=a)
Lưu ý: Với cosα=a và α∈[0;π] thì ta ký hiệu α=arccosa. Vậy phương trình cosx = a có công thức nghiệm:
cosx=a⇔[x=arccosa+k2πx=−arccosa+k2π(k∈Z)
Ví dụ:
a. cosx=−12⇔cosx=cos2π3⇔[x=2π3+k2πx=−2π3+k2π(k∈Z)
b. cosx=23⇔[x=arccos23+k2πx=π−arccos23+k2π(k∈Z)
c. cosx=−2–√ : phương trình vô nghiệm vì −2–√<−1.
Phương trình tanx = a
- Phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a.
- Công thức nghiệm của phương trình:
x=tana+kπ(k∈Z)
Lưu ý: Với tanα=a và α∈(−π2;π2) thì ta ký hiệu α=arctana. Vậy phương trình tanx = a có công thức nghiệm:
tanx=a⇔x=arctana+kπ(k∈Z)
Ví dụ:
a. tanx=3–√⇔tanx=tanπ3⇔x=π3+kπ(k∈Z)
b. tanx=−4⇔x=arctan(−4)+kπ(k∈Z)
Phương trình cotx = a
- Phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a.
- Công thức nghiệm của phương trình:
x=cota+kπ(k∈Z)
Lưu ý: Với cotα=a và α∈[0;π] thì ta ký hiệu α=arccota. Vậy phương trình cotx = a có công thức nghiệm:
cotx=a⇔x=arccota+kπ(k∈Z)
Ví dụ:
a. cotx=−3–√⇔cotx=cot(−π6)⇔x=−π6+kπ(k∈Z)
b. cotx=3⇔x=arccot3+kπ(k∈Z)
Một số lưu ý
- Hạn chế sử dụng arcsina,arccosa,arctana,arccota nếu a là giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.
- Trong các công thức nghiệm, không được sử dụng đồng thời hai đơn vị độ và radian.
- Các công thức nghiệm cần nhớ:
sinu=sinv⇔[u=v+k2πu=π−v+k2π(k∈Z)
cosu=cosv⇔[u=v+k2πu=−v+k2π(k∈Z)
tanu=tanv⇔u=v+kπ(k∈Z)
cotu=cotv⇔u=v+kπ(k∈Z)
Một số bài tập phương trình lượng giác cơ bản
Bài 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
a. sin2x=−2√2 b. cos(x−300)=12
c. tan(x4)=−3–√ d. cot(−3x)=2
Giải
a. sin2x=−2√2⇔sin2x=sin(−π4)⇔[2x=−π4+k2π2x=π+π4+k2π(k∈Z)
⇔[x=−π8+kπx=5π4+kπ
b. cos(x−300)=12⇔cos(x−300)=cos600⇔[x−300=600+k3600x−300=−600+k3600(k∈Z)
⇔[x=900+k3600x=−300+k3600
c. tan(x4)=−3–√⇔tan(x4)=tan(−π3)⇔x4=−π3+kπ(k∈Z)
⇔x=−4π3+k4π
d. cot(−3x)=2⇔−3x=arccot2+kπ(k∈Z)⇔x=−13arccot2−kπ3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a. sin(2x−π5)=cos3x b. tan(4x+200)=−cotx
Giải
a. sin(2x−π5)=cos3x⇔sin(2x−π5)=sin(π2−3x)
⇔[2x−π5=π2−3x+k2π2x−π5=π−(π2−3x)+k2π(k∈Z)
(bạn đọc tự giải tiếp)
b. tan(4x+200)=−cotx⇔tan(4x+200)=−tan(900−x)
⇔tan(4x+200)=tan(x−900)⇔4x+200=x−900+k1800(k∈Z)
(bạn đọc tự giải tiếp)
Bài tập đề nghị
Giải các phương trình lượng giác cơ bản sau:
1.sinx=sin(2x+π3)
2.cos(x+π3)=cos(3π2−2x)
3.sin5x=sin7x
4.tanx=tan(π3+3x)
5.sin(π3−3x)=sin(π2+x)
6.cos(6x+2π3)=cosx
7.tan(3x−1)=tanx
8.cot(5π6−x)=cot(π+x)
9.sin(7x3−π2)=sin2x
10.cos(2x3−π)=cosx3
11.sin(x+150)=sin(300−2x)
12.cos(x+450)=cosx
13.tan(3x−π4)=tanπ6
14.cot(x2−300)=cot300
15.sin(8x+1)=sin(x−2)
16.cos(200−3x)=cos(2x+100)
17.cot(x+π3)=cot(−x)
18.sin(7x+280)=sin(x−80)
19.cos(80+x)=cos2x
20.tan(x+450)=tan150
21.cos4x=12
22.sin(x+π3)=3√2
23.sin(x−π2)=1
24.cos3x=−3√2
25.2sin(4x+π3)=1
26.tan(2x+3)=−3–√
27.cot(150−x)=1
28.2sin2x−5=0
29.2cos(4x+300)+2–√=0
30.2sin(3x+2π3)+3–√=0
31.cos(x3+π6)=0
32.sin(8x+π2)=−1