BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thức hệ quả :
Nếu mệnh đề “a < b => c < d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a < b.
bất đẳng thức tương đương :
Nếu bất đẳng thức c < d là bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a < b và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau.
Kí hiệu : a < b ⇔ c < d
Tính chất của bất đẳng thức :
Tính cộng :
a < b ⇔ a + c < b + c
tính nhân :
- Nếu c > 0 thì a < b ⇔ a . c < b . c
- Nếu c < 0 thì a < b ⇔ a . c > b . c
Tính cộng hai bất đẳng thức cùng chiều :
a < b và c < d ⇔ a + c < b + d
Tính nhân hai bất đẳng thức dương cùng chiều :
0< a < b và 0 < c < d ⇔ a . c < b . d
Lũy thừa hai vế bất đẳng thức : n nguyên dương.
- a < b ⇔ a2n +1 < b2n + 1
- 0 < a < b => a2n < b2n
Tính khai căn :
- 0 < a < b ⇔
- a < b ⇔
bất đẳng thức côsi :
định lí :
trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng.
Với a, b ≥ 0, ta có :
Dấu bằng xảy ra khi a = b.
Hệ quả 1:
Tổng một số dương và nghịch đảo của nó lớn hơn hoặc bằng 2.
Với a ≥ 0, ta có :
Hệ quả 2 :
Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y.
Ta có x,y ≥ 0 và x + y = S : Max[xy] = S2 : 4 khi và chỉ khi x = y.
Hệ quả 3 :
Nếu x, y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y.
Bất đẳng thức trị tuyệt đối :
Định nghĩa :
Tính chất :
|x| ≥ 0; |x| ≥ x; |x| ≥ -x
Khi a > 0 :
- |x| ≤ a ⇔ -a ≤ x ≤ a
- |x| ≥ a ⇔ x ≥ a hoặc x x ≤ -a
- |a| – |b| ≤ |a + b| ≤ |a| + |b|