Điểm chuẩn xét tuyển đầu vào Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn – ngưỡng điểm xét tuyển đầu vào ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2015 đợt 1 của tất cả các trường thành viên: ĐH Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn, ĐH ngoại ngữ, Công nghệ, ĐH Kinh tế, ĐH Giáo dục, khoa luật, khoa y dược, khoa quốc tế cụ thể như sau:
Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào ĐH chính quy đợt 1 năm 2015 của ĐH Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:
1. Trường đại học Khoa học tự nhiên
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm |
1. |
52460101 |
Toán học |
70 |
98,0 |
2. |
52460115 |
Toán cơ |
30 |
89,0 |
3. |
52480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
120 |
98,0 |
4. |
52440102 |
Vật lý học |
120 |
90,0 |
5. |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
88,0 |
6. |
52520403 |
Công nghệ hạt nhân |
50 |
95,0 |
7. |
52440221 |
Khí tượng học |
60 |
80,0 |
8. |
52440224 |
Thủy văn |
30 |
80,0 |
9. |
52440228 |
Hải dương học |
30 |
80,0 |
10. |
52440112 |
Hóa học |
90 |
102,0 |
11. |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70 |
98,0 |
12. |
52720403 |
Hóa dược |
50 |
111,0 |
13. |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
50 |
82,0 |
14. |
52850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
88,0 |
15. |
52440201 |
Địa chất học |
40 |
80,0 |
16. |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
80,0 |
17. |
52850101 |
Quản lý TN&MT |
60 |
92,0 |
18. |
52420101 |
Sinh học |
90 |
94,0 |
19. |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
110 |
106,0 |
20. |
52440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
94,0 |
21. |
52440306 |
Khoa học đất |
40 |
80,0 |
22. |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60 |
93,0 |
2. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm |
1 |
Báo chí |
52320101 |
100 |
96.0 |
2 |
Chính trị học |
52310201 |
80 |
84.0 |
3 |
Công tác xã hội |
52760101 |
60 |
86.0 |
4 |
Đông phương học |
52220213 |
130 |
99.0 |
5 |
Hán Nôm |
52220104 |
30 |
83.5 |
6 |
Khoa học quản lý |
52340401 |
100 |
91.0 |
7 |
Lịch sử |
52220310 |
90 |
80.0 |
8 |
Lưu trữ học |
52320303 |
50 |
84.0 |
9 |
Ngôn ngữ học |
52220320 |
70 |
85.5 |
10 |
Nhân học |
52310302 |
60 |
83.0 |
11 |
Quan hệ công chúng |
52360708 |
50 |
97.0 |
12 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
52340103 |
80 |
94.5 |
13 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
70 |
94.0 |
14 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
50 |
91.5 |
15 |
Quốc tế học |
52220212 |
90 |
93.5 |
16 |
Tâm lý học |
52310401 |
100 |
93.0 |
17 |
Thông tin học |
52320201 |
50 |
84.0 |
18 |
Triết học |
52220301 |
70 |
78.0 |
19 |
Văn học |
52220330 |
90 |
85.5 |
20 |
Việt Nam học |
52220113 |
60 |
84.5 |
21 |
Xã hội học |
52310301 |
70 |
85.0 |
3. Trường đại học Ngoại ngữ
STT
|
Ngành học
|
Mã
|
Ngoại ngữ
|
Điểm
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Tiếng Anh
|
8,375
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Tiếng Anh
|
8,250
|
3
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Tiếng Nga
|
7,000
|
|
4
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
D140232
|
Tiếng Anh
|
7,250
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
D140232
|
Tiếng Nga
|
7,000
|
|
5
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Tiếng Anh
|
8,125
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Tiếng Pháp
|
7,500
|
|
6
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Tiếng Pháp
|
7,000
|
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Tiếng Anh
|
8,125
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Tiếng Trung
|
7,500
|
|
8
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Tiếng Anh
|
7,500
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Tiếng Trung
|
7,000
|
|
9
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Tiếng Anh
|
8,000
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Tiếng Đức
|
7,000
|
|
10
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Tiếng Anh
|
8,375
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Tiếng Nhật
|
7,000
|
|
11
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
D140236
|
Tiếng Anh
|
8,125
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
D140236
|
Tiếng Nhật
|
7,000
|
|
12
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
Tiếng Anh
|
8,250
|
Trường đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên)
4. Trường đại học Công nghệ
Nhóm ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm ngưỡng xét tuyển |
Ghi chú |
|
Nhóm ngành |
Ngành |
||||
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
52480201 |
106,5 |
109 |
– Các thí sinh đăng ký vào ngành Công nghệ thông tin (thuộc nhóm Công nghệ thông tin) có điểm từ 106.5 đến 108.5được chuyển sang ngành HTTT hoặc ngành Truyền thông và mạng máy tính;
– Các thí sinh đăng ký vào ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (thuộc nhóm Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật) có điểm từ 97,5 đến 99,0 được chuyển sang ngành Cơ kĩ thuật; |
Khoa học máy tính |
52480101 |
106,5 |
|||
Hệ thống thông tin | 52480104 |
106,5 |
|||
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
106,5 |
|||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
52510302 |
102,5 |
102,5 |
|
Vật lí kĩ thuật | Vật lí kĩ thuật |
52520401 |
91,5 |
91,5 |
|
Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật: | Cơ kĩ thuật |
52520101 |
97,5 |
97,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
52510203 |
99,5 |
5. Trường đại học Kinh tế
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào
|
1
|
Kinh tế
|
52310101
|
50
|
104
|
2
|
Kinh tế phát triển
|
52310104
|
40
|
101
|
3
|
Kinh tế quốc tế
|
52310106
|
80
|
112
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
80
|
106
|
5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
52340201
|
70
|
107
|
6
|
Kế toán
|
52340301
|
50
|
107,5
|
|
Tổng:
|
|
370
|
|
6. Trường đại học Giáo dục
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm |
1 | Sư phạm Toán | 52140209 | 50 | 105 |
2 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 50 | 97 |
3 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | 50 | 99 |
4 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | 50 | 90 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 50 | 91 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 50 | 82 |
7. Khoa luật
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm xét tuyển vào Khoa |
Ghi chú |
1 |
Luật học |
52380101 |
220 |
100.5 |
|
2 |
Luật kinh doanh |
52380109 |
80 |
103.0 |
8. Khoa y – dược
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm |
1. |
52720101 |
Y đa khoa |
50 |
117,0 |
2. |
52720401 |
Dược học |
50 |
116,5 |
9. Khoa quốc tế
TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm |
1. | 52340303 | Kế toán, phân tích và kiểm toán | 100 | 85,5 |
2. | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 110 | 88,5 |
3. | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | 77,5 |