Ôn tập cuối năm và bài tập cuối năm – Toán lớp 1
Bài 2, bài 3, bài 4 trang 170 sgk toán lớp 1
Bài 2:
a) 9…..7 2….5 0….1 8…..6
7…..9 5…..2 1….0 6…..6
b) 6….4 3…..8 5….1 2…..6
4….3 8…..10 1….0 6…..10
6….3 3…..10 5….0 2…..2
Bài 3: a) Khoanh vào số lớn nhất:
6, 3, 4, 9
b) Khoanh vào số bé nhất:
5, 7 ,3 , 8.
Bài 4: Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn:………………………………………………….
b) Từ lớn đến bé:………………………………………………….
Bài giải Bài 2, bài 3, bài 4 trang 170 sgk toán lớp 1
Bài 2:
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 >0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Bài 3:
a) Khoanh vào số 9.
b) Khoanh vào số 3.
Bài 4:
a) Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10.
b) Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5.
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3 trang 172 sgk toán lớp 1
Bài 1:
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 6 + 3
5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2
Bài 2:
Hình 1: Viết số 9 vào ô trống.
Hình 2: Viết số 4 vào ô trống.
Hình 3: Viết số 10 vào ô trống.
Hình 4: Viết số 6 sau đó viết số 9 vào ô trống.
Hình 5: Viết số 6 sau đó viết số 4 vào ô trống.
Bài 3:
Số thuyền Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 173 sgk toán lớp 1
Bài 1: Tính:
10 – 1 = 9 – 1 = 8 – 1 = 7 – 1 = 6 – 1 = 5 – 1 = 3 – 1 =
10 – 2 = 9 – 2 = 8 – 2 = 7 – 2 = 6 – 2 = 5 – 2 = 3 – 2 =
10 – 3 = 9 – 3 = 8 – 3 = 7 – 3 = 6 – 3 = 5 – 3 = 3 – 3 =
10 – 4 = 9 – 4 = 8 – 4 = 7 – 4 = 6 – 4 = 5 – 4 =
10 – 5 = 9 -5 = 8 – 5 = 7 – 5 = 6 – 5 = 5 – 5 = 2 – 1 =
10 – 6 = 9 – 6 = 8 – 6 = 7 – 6 = 6 – 6 = 2 – 2 =
10 – 7 = 9 – 7 = 8 – 7 = 7 – 7 = 4 – 1 =
10 – 8 = 9 – 8 = 8 – 8 = 4 – 2 = 1 – 1 =
10 – 9 = 9 – 9 = 4 – 3 =
10 – 10 = 4 – 4 =
Bài 2: Tính:
5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 = 9 + 1 = 2 + 7 =
9 – 5 = 7 – 1 = 6 – 4 = 10 – 9 = 9 – 2 =
9 – 4 = 7 – 6 = 6 – 2 = 10 – 1 = 9 – 7 =
Bài 3: Tính:
9 – 3 – 2 = 7 – 3 – 2 = 10 – 5 – 4 =
10 – 4 – 4 = 5 – 1 – 1 = 4 + 2 – 2 =
Bài 4: Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà,. Hỏi có mấy con gà ?
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 173 sgk toán lớp 1
Bài 1:
10 – 1 =9 9 – 1 = 8 8 – 1 = 7 7 – 1 = 6 6 – 1 = 5 5 – 1 = 4 3 – 1 = 2
10 – 2 = 8 9 – 2 = 7 8 – 2 = 6 7 – 2 = 5 6 – 2 = 4 5 – 2 = 3 3 – 2 = 1
10 – 3 = 7 9 – 3 = 6 8 – 3 = 5 7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 5 – 3 = 2 3 – 3 = 0
10 – 4 = 6 9 – 4 = 5 8 – 4 = 4 7 – 4 = 3 6 – 4 = 2 5 – 4 = 1
10 – 5 = 5 9 -5 = 4 8 – 5 = 3 7 – 5 = 2 6 – 5 = 1 5 – 5 = 0 2 – 1 = 1
10 – 6 = 4 9 – 6 = 3 8 – 6 = 2 7 – 6 = 1 6 – 6 = 0 2 – 2 = 0
10 – 7 = 3 9 – 7 = 2 8 – 7 = 1 7 – 7 = 0 4 – 1 = 3
10 – 8 = 2 9 – 8 = 1 8 – 8 = 0 4 – 2 = 2 1 – 1 = 0
10 – 9 = 1 9 – 9 = 0 4 – 3 = 1
10 – 10 = 0 4 – 4 = 0
Bài 2:
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 9 + 1 = 10 2 + 7 = 9
9 – 5 = 4 7 – 1 = 6 6 – 4 = 2 10 – 9 = 1 9 – 2 = 7
9 – 4 = 5 7 – 6 = 1 6 – 2 = 4 10 – 1 = 9 9 – 7 = 2
Bài 3:
9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2 10 – 5 – 4 = 1
10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 – 1 = 3 4 + 2 – 2 = 4
Bài 4:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con vịt)
Đáp số: 7 con vịt.
Bài giải Bài 1, bài 3, bài 4 trang 174 sgk toán lớp 1
Bài 1:
a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b) Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
c) Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54.
d) Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78.
đ) Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.
e) Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài 3:
35 = 30 + 5 ; 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 ; 88 = 80 + 8
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9; 98 = 90 + 8
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 99 = 90 + 9; 28 = 20 + 8
Bài 4:
a) b)
a. Kết quả bằng 55. f. Kết quả bằng 36.
b. Kết quả bằng 93. g. Kết quả bằng 63.
c. Kết quả bằng 78. h. Kết quả bằng 61.
d. Kết quả bằng 88. i. Kết quả bằng 37.
đ. Kết quả bằng 90. j. Kết quả bằng 50.
e. Kết quả bằng 95. k. Kết quả bằng 56.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 175 sgk toán lớp 1
Bài giải:
Bài 1:
Các số là: 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.
Bài 2:
Số liền trước số 19 là số 18, số liền sau số 19 là số 20.
Số liền trước số 55 là số 54, số liền sau số 55 là số 56.
Số liền trước số 30 là số 29, số liền sau số 30 là số 31.
Số liền trước số 78 là số 77, số liền sau số 78 là số 79.
Số liền trước số 44 là số 43, số liền sau số 44 là số 45.
Số liền trước số 99 là số 18, số liền sau số 99 là số 100.
Bài 3:
a) Khoanh vào số 59.
b) Khoanh vào số 39.
Bài 4:
68 – 31 = 37 52 + 37 = 89 35 + 42 = 77
98 – 51 = 47 26 + 63 = 89 75 – 45 = 30
Bài 5:
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (chiếc)
Đáp số: 26 chiếc.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 176 sgk toán lớp 1
Bài giải:
Bài 1:
a)
60 + 20 = 80 80 – 20 = 60 40 + 50 = 90
70 + 10 = 80 90 – 10 = 80 90 – 40 = 50
50 + 30 = 80 70 – 50 = 20 90 – 50 = 40
b)
62 + 3 = 65 85 – 1 = 84 84 + 1 = 85
41 + 1 = 42 68 – 2 = 66 85 – 1 = 84
28 + 0 = 28 29 – 3 = 26 85 – 84 = 1
Bài 2:
15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66 77 – 7 – 0 = 70
34 + 1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 80 99 – 1 – 1 = 97
Bài 3:
63 + 25 = 88 87 – 14 = 73 31 + 56 = 87
94 – 34 = 60 62 – 62 = 0 55 – 33 = 22
Bài 4:
Sợi dây còn lại dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42cm.
Bài 5:
a) 1 giờ.
b) 6 giờ.
c) 10 giờ.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 178 sgk toán lớp 1
Bài giải:
Bài 1:
Các số là: 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55.
Bài 2:
a) 4 + 2 = 6 10 – 6 = 4 3 + 4 = 7 14 + 4 = 18
8 – 5 = 3 19 + 0 = 19 2 + 8 = 10 18 – 5 = 13
3 + 6 = 9 17 – 6 = 11 10 – 7 = 3 12 + 7 = 19
b)
a. Kết quả bằng 89.
b. Kết quả bằng 50.
c. Kết quả bằng 77.
d. Kết quả bằng 72.
e. Kết quả bằng 68.
f. Kết quả bằng 52.
Bài 3:
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
Bài 4:
Số xăng-ti-mét băng giấy còn lại dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50cm.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 179 sgk toán lớp 1
Bài giải:
Bài 1:
Hình 1: Viết số 26 vào ô trống.
Hình 2: Viết số 34, 35 vào ô trống.
Hình 3: Viết số 70, 73, 74, 75 vào ô trống.
Bài 2:
36 + 12 = 48 84 + 11 = 95 46 + 23 = 69
97 – 45 = 52 63 – 33 = 30 65 – 65 = 0
Bài 3:
a) Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28.
b) Từ bé đến lớn: 28, 54, 74 ,76.
Bài 4:
Số con gà nhà em còn lại là:
34 – 12 = 22 (con gà)
Đáp số: 22 con gà.
Bài 5:
a) 25 + 0 = 25 b) 25 – 0 = 25
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 180 sgk toán lớp 1
Bài 1: a) Viết số liền trước của mỗi số sau:
35 ; 42; 70; 100; 1.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Viết số liền trước của mỗi số sau:
9; 37; 62; 99; 11.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tính nhấm:
14 + 4 = 29 – 5 = 5 + 5 = 10 – 2 =
18 + 1 = 26 – 2 = 38 – 2 = 42 + 0 =
17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 = 49 – 8 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
43 + 23 60 + 38 41 + 7
87 – 55 72 – 50 56 – 5
Bài 4: Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải:
Bài 1:
a) Số liền trước số 35 là số 34.
Số liền trước số 42 là số 41.
Số liền trước số 70 là số 69.
Số liền trước số 100 là số 99.
Số liền trước số 1 là số 0.
b) Số liền sau số 9 là số 10.
Số liền sau số 37 là số 38.
Số liền sau số 62 là số 63.
Số liền sau số 11 là số 12.
Bài 2:
14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 5 + 5 = 10 10 – 2 = 8
18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 38 – 2 = 36 42 + 0 = 42
17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 34 – 4 = 30 49 – 8 = 41
Bài 3:
43 + 23 = 66 60 + 38 = 98 41 + 7 = 48
87 – 55 = 32 72 – 50 = 22 56 – 5 = 51
Bài 4:
Số viên bi Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đáp số: 44 viên bi.
Bài giải Bài 2, bài 3, bài 4 , bài 5 trang 181 sgk toán lớp 1
Bài 2:
a) Khoanh vào số 85.
b) Khoanh vào số 48.
Bài 3:
35 + 40 = 75 73 – 53 = 20 88 – 6 = 82
86 – 52 = 34 5 + 62 = 67 33 + 55 = 88
Bài 4:
Số trang vở Lan chưa viết là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang.
Bài 5:
Em đi học lúc 7 giờ sáng, nối với hình 3.
Em tập múa lúc 2 giờ chiều, nối với hình 1.
Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều, nối với hình 2.