Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 và bài tập trang 162,163 sgk
Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 162 sgk toán lớp 1
Bài 1: Tính nhẩm:
80 + 10 = 30 + 40 = 80 + 5 =
90 – 80 = 70 – 30 = 85 – 5 =
90 – 10 = 70 – 40 = 85 – 80 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
36 + 12 = 65 + 22 =
48 – 36 = 87 – 65 =
48 – 12 = 87 – 22 =
Bài 3: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
Tóm tắt:
Hà có : 35 que tính
Lan có: 43 que tính
Cả hai có ? que tính
Bài 4:
Hà và Lan hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa ?
Tóm tắt:
Tất cả có: 68 bông hoa
Hà có : 34 bông hóa
Lan có :…..bông hoa ?
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 162 sgk toán lớp 1
Bài 1:
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85
90 – 80 = 10 70 – 30 = 40 85 – 5 = 80
90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 = 5
Bài 2:
36 + 12 = 48 65 + 22 = 87
48 – 36 = 12 87 – 65 = 22
48 – 12 = 36 87 – 22 = 65
Bài 3:
Số que tính mà Hà và Lan có là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính.
Bài 4:
Số bông hoa mà Lan có là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
Bài giải Bài 1, bài 3, bài 4 trang 163 sgk toán lớp 1
Bài 1:
34 + 42 = 76 76 – 42 = 34 52 + 47 = 97
42 + 34 = 76 76 – 34 = 42 47 + 52 = 97
Bài 3:
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
Bài 4:
6 + 12 = 19. s
31 + 10 = 41. đ
21 + 22 = 42. s
15 + 2 = 17. đ