Luyện tập về số 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3 trang 103, 104 sgk toán lớp 1
Bài 1:
a) 10, 11, 12, 13, 14, 15.
b) Hình a. Viết lần lượt các số 11, 12, 13, 14.
Hình b. Viết lần lượt các số 14, 13, 12, 11.
Bài 2:
Hình 1: Viết số 13 vào ô trống.
Hình 2: Viết số 14 vào ô trống.
Hình 3: Viết số 15 vào ô trống.
Bài 3:
Hình 1 nối với số 13.
Hình 2 nối với số 14.
Hình 3 nối với số 15.
Hình 4 nối với số 12.
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 3 trang 105, 106 sgk toán lớp 1
Bài 1:
a) 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
b) Viết lần lượt các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 vào ô trống.
Bài 2:
Hình 1: Viết số 16 vào ô trống.
Hình 2: Viết số 18 vào ô trống.
Hình 3: Viết số 17 vào ô trống.
Hình 4: Viết số 19 vào ô trống.
Bài 3.
Hình 1 nối với số 16.
Hình 2 nối với số 18.
Hình 3 nối với số 15.
Hình 4 nối với số 19.
Bài 1, bài 2, bài 4 trang 107 sgk toán lớp 1
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Mẫu : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Bài 4: Trả lời câu hỏi:
Số liền sau của 15 là số nào ?
Số liền sau của 10 là số nào ?
Số liền sau của 19 là số nào ?
Bài giải Bài 1, bài 2, bài 4 trang 107 sgk toán lớp 1
Bài 1:
Các số từ 10 đến 20 là: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
Các số từ 20 đến 10 là: 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
11: Mười một.
12: Mười hai.
13: Mười ba.
14: Mười bốn.
15: Mười lăm.
16: Mười sáu.
17: Mười bảy.
18: Mười tám.
19: Mười chín.
20: Hai mươi.
Bài 2:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Bài 4:
Số liền sau của 15 là số 16.
Số liền sau của 10 là số 11.
Số liền sau của 19 là số 20.